Chi tiết
IVECO DAILY sản phẩm Mini Bus cao cấp Châu Âu, tiện nghi sang trọng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. IVECO DAILY được thiết kế đảm bảo tối ưu hiệu suất vận hành, tiết kiệm chi phí, và mang lại hiệu quả kinh tế.
Về ngoại thất,
Xe được trang bị lưới tản nhiệt mạ Chrome, biên dạng hình nan quạt, tối ưu hiệu quả tản nhiệt động cơ.
Cụm đèn pha Halogen tích hợp đèn LED ban ngày (Daylights).
Cản trước tích hợp đèn sương mù với ốp đèn mạ Chrome.
Cụm đèn lái sau dạng tích hợp nguyên khối.
Kính khoang hành khách rộng giúp hành khách dễ dàng quan sát khung cảnh bên ngoài.
Lốp xe trang bị bánh đôi phía sau, đảm bảo an toàn khi có sự cố về lốp. Lốp Maxxis
Về nội thất,
Xe có không gian khoang lái thiết kế tinh giản, bảng điều khiển được bố trí tập trung giúp tài xế dễ dàng thao tác.
Công tắc điều chỉnh góc chiếu đèn pha.
Đồng hồ taplo tích hợp màn hình hiển thị thông tin điện tử 3.5”.
Vô-lăng gật gù điều chỉnh 4 hướng, tích hợp túi khí (Airbag).
Chìa khóa thông minh điều khiển từ xa.
La phông trần được thiết kế tinh giản, các cửa gió điều hòa bố trí khoa học đến từng vị trí ghế ngồi.
Không gian khoang hành khách sang trọng, tiện nghi. Khoảng cách giữa các hàng ghế được bố trí tối ưu, tạo cảm giác thoải mái.
Không gian khoang lái được thiết kế tinh giản, bảng điều khiển được bố trí tập trung giúp tài xế dễ dàng thao tác.lAYOUT GHẾ
Layout ghế
Về hệ thống khung gầm,
Iveco Daily bản 16 chỗ có hệ thống treo trước sử dụng nhíp lá ngang, tăng tính ổn định khi vận hành.
Hệ thống treo sau nhíp lá Parabolic kết hợp giảm chấn thủy lực. Thanh giằng ổn định ngang, tăng tính ổn định khi vận hành.
Kết cấu khung gầm của Iveco Daily là kết cấu Body on Frame sử vật liệu thép cao cấp tăng khả năng chịu tải và độ bền.
Xe được trang bị phanh đĩa trên cả 4 bánh. Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) tích hợp tinh năng phân phối lực phanh điện tử (EBD), tối ưu hiệu quả phanh, đảm bảo an toàn trong các tình huống khẩn cấp.
Động cơ FPT (Fiat Powertrain) – Thương hiệu nổi tiếng của Ý, được sử dụng rộng rãi trên nhiều dòng sản phẩm cao cấp, tiêu chuẩn chất lượng châu Âu. Động cơ với 2 chế độ Power/Eco, tối ưu khả năng vận hành trong các điều kiện khác nhau. Hộp số FPT - Thương hiệu Ý với thiết kế hợp kim nhôm cao cấp, giúp tối ưu hóa trọng lượng, tản nhiệt tốt, bền bỉ. Tỷ số truyền được tính toán hợp lý, giúp thao tác sang số êm ái, tiết kiệm nhiên liệu. Hiệu suất truyền moment lớn, gia tăng hiệu quả vận hành.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.000 x 2.100 x 2.670 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.300 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1,742/1,538 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Dài đầu xe | mm | 990 |
Dài đuôi xe | mm | 1,785 |
Chiều cao trần xe | mm | 1.900 |
Khối lượng
Khối lượng bản thân | kg | 2.880 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4.160 |
Số chỗ ngồi | 16 chỗ (15 chỗ ngồi + 1 ghế lái) |
Động cơ
Tên động cơ | FPT F1C34818 | |
Loại động cơ | Động cơ diesel, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng á | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.998 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 146/3.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 370/1.400 - 2800 |
Hộp Số
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | FPT2840.6 (6 tiến + 1 lùi) |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh | 4 phanh đĩa, phanh dừng: Dẫn động cơ khí, tác động lên các bánh xe sau |
Hệ thống treo
Trước | Độc lập, liên kết đa điểm, giảm chấn thủy lực, nhíp lá ngang | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp xe
Trước/ Sau |
Single 195/75R16 - Dual 195/75R16 |
Đặc tính
Khả năng leo dốc | 42% | |
Tốc độ tối đa | 130 km/h | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 |
Tính năng
Cụm đèn pha | Halogen/LED Daylight | |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, sấy kính, đèn tín hiệu | |
Cảm biến lùi | Trang bị tiêu chuẩn | |
Chế độ lái | 02 chế độ Eco / Power | |
Hệ thống lạnh | KW/h | 10 |
Cửa lên xuống | Cửa lùa chỉnh cơ |
Hệ thống lái
Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực |